CHƯƠNG TRÌNH FOUNDATION YEAR ( DỰ BỊ ĐẠI HỌC - NĂM 1)
Chương trình Foundation year của Đại học Angelo State trang bị cho sinh viên tiếng Anh và kiến thức nền tảng về kinh tế, các kỹ năng cần thiết trong kinh doanh như kỹ năng viết, kỹ năng diễn thuyết trước đám đông và các kỹ năng mềm khác. Chương trình dự bị đại học sẽ tạo bước đệm vững chắc cho sinh viên để bước sang chương trình chính khóa của trường Đại học Angelo State vào năm hai.
Năm 1 - Foundation year (Dự bị đại học)
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
English Composition
|
Technical and Business Writing
|
2
|
Introduction to Business
|
Principles of Microeconomics
|
3
|
Business Computer Applications
|
Finite Mathematics
|
4
|
Principles of Macroeconomics
|
Public Speaking
|
5
|
Introduction to Art
|
World Cultures
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 03 NĂM CHUYÊN NGÀNH
1. Bachelor of Business Administration (B.B.A.) in Marketing (Cử nhân Quản trị kinh doanh (BBA) chuyên ngành Marketing)
Sinh viên khi học chương trình quốc tế giữa Đại học Đông Á và Đại học Angelo State sẽ có được các kỹ năng thực tế trong lĩnh vực Marketing và mở rộng cơ hội kết nối thông qua thực tập, tham gia với các doanh nghiệp địa phương và các tổ chức sinh viên của trường.
Ngoài lý thuyết và thực hành về Marketing, sinh viên sẽ học các kỹ năng giao tiếp, quản lý thời gian và công nghệ để áp dụng trong thực tế.
Bằng BBA về Marketing của trường được công nhận bởi Accreditation Council for Business Schools and Programs (ACBSP).
Năm 2
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
POLS 2305
|
POLS 2306
|
2
|
ACCT 2301
|
ACCT 2302
|
3
|
ECON 2302
|
BUSI 2301
|
4
|
Creative Arts
|
MGMT 2331
|
5
|
Language, Philosophy and Culture
|
Life and Physical Sciences
|
Năm 3
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
MGMT 3343
|
MKTG 3322
|
2
|
MGMT 3305
|
Marketing 3000 - 4000 level elective
|
3
|
PSY 2301, SOC 1301
|
FINC 3361
|
4
|
MGMT 3301
|
COMM 3352
|
5
|
MKTG 3321
|
Elective - Tự chọn
|
Năm 4
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
Marketing 3000-4000 level elective
|
MGMT 4303
|
2
|
Business 3000-4000 level elective
|
Business 3000-4000 level elective
|
3
|
MKTG 3323
|
MKTG 4325
|
4
|
MKTG 4321
|
Elective - Tự chọn
|
5
|
MGMT 3332
|
Elective - Tự chọn
|
2. Bachelor of Business Administration (B.B.A.) in Accounting (Cử nhân Quản trị kinh doanh (BBA) chuyên ngành Kế toán)
Chương trình sẽ bao gồm tất cả các kiến thức và chuẩn bị các kỹ năng cần thiết để sinh viên bắt đầu sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, phân tích ngân sách, phòng chống gian lận hoặc các lĩnh vực liên quan khác. Cùng với đó, sinh viên sẽ được học phân tích thống kê, quản lý tài chính và các quy trình quản lý kinh doanh.
Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội làm việc trong bất kỳ loại hình kinh doanh nào, tại các tổ chức phi lợi nhuận, các cơ quan chính phủ, với tư cách là một luật sư hoặc thậm chí trong FBI.
Năm 2
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
POLS 2305
|
POLS 2306
|
2
|
ACCT 2302
|
ACCT 3303
|
3
|
ECON 2301
|
BUSI 2301
|
4
|
Creative Arts
|
MGMT 2331
|
5
|
Language, Philosophy and Culture
|
Life and Physical Sciences
|
Năm 3
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
ACCT 3304
|
ACCT 3305
|
2
|
ECON 2302
|
ACCT 3313
|
3
|
FINC 3361
|
ACCT 3361
|
4
|
MGMT 3301
|
MGMT 3305
|
5
|
MKTG 3321
|
COMM 3352
|
Năm 4
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
ACCT 3331
|
MGMT 4303
|
2
|
ACCT 4303
|
Elective - Tự chọn
|
3
|
BUSI 3347
|
Elective - Tự chọn
|
4
|
BCIS 4366
|
Elective - Tự chọn
|
5
|
B.B.A. Core International Option
|
Elective - Tự chọn
|
3. Bachelor of Business Administration (B.B.A.) in Economics (Cử nhân Quản trị kinh doanh (BBA) chuyên ngành Kinh tế)
Chương trình được bao quát đầy đủ các kiến thức trong lĩnh vực kinh tế. Sinh viên sẽ nghiên cứu các chủ đề như chính sách tiền tệ, chính sách thương mại, phát triển kinh tế, ngoại thương và hành vi của các công ty… Với tấm bằng kinh tế, sinh viên sẽ có nhiều cơ hội nghề nghiệp với tư cách là một nhà kinh tế học trong doanh nghiệp, các cơ quan chính phủ và các tổ chức phi lợi nhuận.
Năm 2
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
POLS 2305
|
POLS 2306
|
2
|
ACCT 2301
|
ACCT 2302
|
3
|
ECON 2302
|
BUSI 2301
|
4
|
Creative Arts
|
MGMT 2331
|
5
|
Life and Physical Sciences
|
Language, Philosophy, Culture
|
Năm 3
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
COMM 3352
|
MGMT 3305
|
2
|
MGMT 3301
|
MKTG 3321
|
3
|
FINC 3361
|
ECON 3312
|
4
|
ECON 3311
|
ECON 3360
|
5
|
Business Elective (3000, 4000)
|
Business Elective (3000, 4000)
|
Năm 4
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
MGMT 3343
|
MGMT 4303
|
2
|
ECON 3320
|
ECON 4307
|
3
|
Economics Elective (3000, 4000)
|
Economics Elective (3000, 4000)
|
4
|
Elective - Tự chọn
|
Elective - Tự chọn
|
5
|
Elective - Tự chọn
|
Elective - Tự chọn
|
4. Bachelor of Business Administration (B.B.A.) in Finance (Cử nhân Quản trị kinh doanh (BBA) chuyên ngành Tài chính)
Chương trình sẽ giúp sinh viên tìm hiểu kiến thức và kỹ năng cần thiết để tiếp cận với nền kinh tế toàn cầu đang thay đổi và trong nhiều ngành nghề liên quan đến tài chính.
Có được bằng cấp tài chính ASU sẽ mở ra vô vàn cánh cửa cho sinh viên với tư cách là nhà quản lý tài chính tại các ngân hàng, doanh nghiệp, công ty đầu tư và tổ chức phi lợi nhuận hoặc có thể bắt đầu kinh doanh của riêng mình.
Bằng BBA về Tài chính của trường được công nhận bởi Accreditation Council for Business Schools and Programs (ACBSP).
Năm 2
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
POLS 2305
|
POLS 2306
|
2
|
ACCT 2301
|
ACCT 2302
|
3
|
ECON 2302
|
BUSI 2301
|
4
|
Creative Arts
|
MGMT 2331
|
5
|
Life and Physical Sciences
|
Language, Philosophy, Culture
|
Năm 3
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
ACCT 3303
|
BCIS 4366
|
2
|
COMM 3352
|
FINC 3360
|
3
|
FINC 3361
|
FINC 3365
|
4
|
MGMT 3301
|
Business Elective (3000-4000)
|
5
|
MGMT 3321
|
MGMT 3305
|
Năm 4
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
ECON 4307 or FINC 4367
|
MGMT 4303
|
2
|
FINC 4361
|
FINC 4364
|
3
|
FINC 4363
|
Electives - Môn tự chọn
|
4
|
MGMT 3343
|
Electives - Môn tự chọn
|
5
|
Electives - Môn tự chọn
|
Electives - Môn tự chọn
|
5. Bachelor of Business Administration (B.B.A.) in International Business (Cử nhân Quản trị kinh doanh (BBA) chuyên ngành Kinh doanh quốc tế)
Hoàn thành chương trình này, sinh viên sẽ tiếp cận được nguồn kiến thức toàn cầu từ kinh doanh quốc tế, kinh tế và tài chính - đến quản lý, hệ thống thông tin kinh doanh và khoa học chính trị.
Ngoài các môn học trên lớp, sinh viên sẽ học các kỹ năng giao tiếp, quản lý thời gian và những công nghệ đáp ứng cho sự phát triển của sự nghiệp. Bạn cũng sẽ phát triển các tiêu chuẩn đạo đức, ý thức trách nhiệm xã hội và quan điểm toàn cầu.
Năm 2
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
Life and Physical Sciences
|
BUSI 2301
|
2
|
POLS 2305
|
POLS 2306
|
3
|
ACCT 2301
|
ACCT 2302
|
4
|
ECON 2302
|
MGMT 2331
|
5
|
Creative Arts
|
CUL 2323
|
Năm 3
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
MGMT 3311
|
ECON 4307 or FINC 4367
|
2
|
COMM 3352
|
FINC 3361
|
3
|
MGMT 3301
|
MGMT 3332
|
4
|
MKTG 3321
|
Elective - Tự chọn
|
5
|
Elective - Tự chọn
|
Elective - Tự chọn
|
Năm 4
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
MGMT 3305
|
MGMT 4303
|
2
|
Business 3000-4000 level elective
|
MGMT 3343
|
3
|
MKTG 4321
|
Business (advanced)*
|
4
|
Business (advanced)*
|
Business (advanced)*
|
5
|
Elective - Tự chọn
|
Elective - Tự chọn
|
6. Bachelor of Business Administration (B.B.A.) in Management (Cử nhân Quản trị kinh doanh (BBA) trong Quản lý)
Hoàn thành chương trình, sinh viên sẽ nắm được các kiến thức và kỹ năng cần thiết để điều chỉnh thành công với một thế giới kinh doanh toàn cầu đang thay đổi và chuẩn bị cho các trách nhiệm quản lý trong các tổ chức ở bất kỳ quy mô nào.
Ngoài lý thuyết và thực hành quản lý, sinh viên sẽ được học các kỹ năng giao tiếp, đàm phán, quản lý thời gian và tiếp cận các phần mềm công nghệ để áp dụng trong công việc và phát triển sự nghiệp sau này. Bạn cũng sẽ phát triển các tiêu chuẩn đạo đức, ý thức trách nhiệm xã hội và quan điểm toàn cầu.
Năm 2
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
POLS 2305
|
POLS 2306
|
2
|
ACCT 2301
|
ACCT 2302
|
3
|
ECON 2302
|
BUSI 2301
|
4
|
Creative Arts
|
MGMT 2331
|
5
|
Language, Philosophy and Culture
|
Life and Physical Sciences
|
Năm 3
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
MGMT 3343
|
MGMT 3303, 3304
|
2
|
MGMT 3305
|
Management 3000-4000 level elective
|
3
|
FINC 3361
|
COMM 3352
|
4
|
MGMT 3301
|
B.B.A. Core International Option
|
5
|
MKTG 3321
|
Elective
|
Năm 4
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
MGMT 3332
|
MGMT 4303
|
2
|
Business 3000-4000 level elective
|
Business 3000-4000 level elective
|
3
|
Business 3000-4000 level elective
|
Management 3000-4000 level elective
|
4
|
Management 3000-4000 level elective
|
Elective - Tự chọn
|
5
|
Management 3000-4000 level elective
|
Elective - Tự chọn
|
7. Bachelor of Business Administration (B.B.A.) in Management Information Systems (Cử nhân Quản trị kinh doanh (BBA) chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)
Chương trình bao gồm mọi thứ từ thống kê kinh doanh ứng dụng, phát triển hệ thống web và phát triển tổ chức - đến mạng, truyền thông dữ liệu, phân tích và thiết kế hệ thống. Ngoài hệ thống thông tin kinh doanh, sinh viên sẽ học các kỹ năng giao tiếp, quản lý thời gian và các ứng dụng công nghệ cần thiết cho sự thành công.
Năm 2
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
Life and Physical Science
|
Life and Physical Science
|
2
|
POLS 2305
|
POLS 2306
|
3
|
ACCT 2301
|
ACCT 2302
|
4
|
ECON 2302
|
MGMT 2331
|
5
|
Creative Arts
|
BUSI 2301
|
Năm 3
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
MGMT 3343
|
MGMT 3361
|
2
|
MGMT 3301
|
MGMT 4336
|
3
|
MKTG 3321
|
FINC 3361
|
4
|
Language, Philosophy and Culture
|
MGMT 3305
|
5
|
COMM 3352
|
CS 3312
|
Năm 4
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Tên học phần
|
1
|
MGMT 3393
|
MGMT 3332
|
2
|
Business 3000-4000 level elective
|
MGMT 4303
|
3
|
MGMT 4343
|
MGMT 4344
|
4
|
B.B.A. Core International Option
|
Elective - Tự chọn
|
5
|
Elective - Tự chọn
|
Elective - Tự chọn
|
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Hotline: 02363.566.888 - 0855.311.211
Email: international@donga.edu.vn
Khoa Sau Đại học và Đào tạo Quốc tế - Đại học Đông Á, Đà nẵng (Phòng 311A)
ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN
XEM THÊM CÁC THÔNG TIN HỮU ÍCH KHÁC:
- LÝ DO CHỌN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
- MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP
- CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP