CHƯƠNG TRÌNH FOUNDATION YEAR ( DỰ BỊ ĐẠI HỌC - NĂM 1)
Chương trình Dự bị Đại học của Đại học Liverpool John Moores (LJMU) chuẩn bị cho sinh viên nền tảng kiến thức, kỹ năng cơ bản để tự tin vào học thẳng chương trình chính khóa của LJMU năm hai. Đặc biệt, 50% thời lượng của chương trình dành cho khóa học tiếng Anh chuyên sâu ( Intensive English) để phát triển các kỹ năng tiếng Anh học thuật và giao tiếp cho sinh viên, giúp đạt được đầu ra tối thiểu 5.5 IELTS sau khi kết thúc năm Foundation Year. Cùng với đó, sinh viên được học các môn đại cương về kinh doanh, kiến thức cơ bản về kinh tế để chuẩn bị vào chuyên ngành trong năm hai.

Tại sao nên học chương trình Dự bị đại học tại trường Đại học Đông Á?
- Đảm bảo chuyển tiếp vào chương trình chính khóa của Đại học Liverpool John Moores.
- Được đào tạo Anh ngữ chuẩn quốc tế.
- Học phí tiết kiệm.
- Chuẩn bị kỹ càng kỹ năng tiếng Anh và kiến thức cơ bản về kinh doanh quốc tế để theo học chương trình chính khóa ĐH Liverpool JM.
- Chương trình được Đại học Liverpool John Moores thẩm định và đồng ý triển khai.
Thời gian học: 6 tháng
Bạn được học những gì: 8 môn học bao gồm 4 môn tiếng Anh và 4 môn đại cương về Kinh doanh.
Năm 1 - Foundation year ( Dự bị đại học)
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
English Presentation Skills
Kỹ năng thuyết trình bằng tiếng Anh
|
3
|
Academic Writing
Kỹ năng viết
|
3
|
2
|
Academic Listening and Note-taking Skills
Kỹ năng nghe học thuật và ghi chép
|
3
|
English composition
|
3
|
3
|
Soft Skills for Business
Kỹ năng mềm trong kinh doanh
|
3
|
Principles of Management
Nguyên lý quản trị học
|
3
|
4
|
Introduction to Business Organizations
Đại cương về cấu trúc doanh nghiệp
|
3
|
Modern Principles of Economics
Nguyên lý kinh tế hiện đại
|
3
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 03 NĂM CHUYÊN NGÀNH
Sau khi sinh viên hoàn thành chương trình Foundation Year, sinh viên đủ điều kiện IELTS 5.5 sẽ được lựa chọn một trong năm chuyên ngành để hoàn thành và nhận bằng cử nhân do Đại học Liverpool John Moores cấp bằng. Cụ thể như sau:
1. BA in Business with Marketing ( Cử nhân kinh doanh chuyên ngành Marketing):
Marketing là khóa học mang tính chất sáng tạo, năng động, đặc biệt phù hợp với các bạn sinh viên trẻ. Sinh viên được học các kỹ năng marketing hiện đại, quản trị, và kinh doanh kỹ thuật số. Với sự phát triển của công nghệ số và sự bùng nổ của các doanh nghiệp hiện nay, ngành marketing đang là ngành cần số lượng nhân sự lớn, vì vậy tốt nghiệp với tấm bằng Quốc tế sẽ mang lại cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong tương lai.
Lộ trình học cụ thể:
Năm 2 – Cấp độ 4
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
4100LBSBW Business and Economic Decisions
Quyết định kinh tế và kinh doanh
|
20
|
4103LBSBW Marketing for Business
Marketing trong doanh nghiệp
|
20
|
2
|
4101LBSBW Contemporary Business Issues
Các vấn để kinh doanh đương đại
|
20
|
4105LBSBW Fundamentals of Management
Nguyên lý quản trị học
|
20
|
3
|
4102LBSBW Academic and Business Skills
Kỹ năng học tập và kinh doanh
|
20
|
4504DGABW Finance and Accounting Skills
Kỹ năng tài chính và kế toán
|
20
|
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
Năm 3 – Cấp độ 5
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
5502DGABW Organisational Behaviour
Hành vi tổ chức
|
20
|
5507DGABW Retail Management
Quản trị bán lẻ
|
20
|
2
|
5503DGABW Digital Business
Hệ thống báo cáo quản trị số
|
20
|
5508DGABW Consumer and Buyer Behaviour in Action
Hành vi người tiêu dùng và người mua
|
20
|
3
|
5504DGABW Research Methods
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
20
|
5500DGABW Employability Skills
Kỹ năng hành nghề
HOẶC
5501DGABW Personal Development
Phát triển cá nhân
|
20
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
Năm 4 – Cấp độ 6
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
6502DGABW Strategic Management
Môn Quản trị chiến lược
|
20
|
6507DGABW Marketing for Emerging Markets
Marketing đối với thị trường mới nổi
|
20
|
2
|
6503DGABW Business Consultancy
Tư vấn kinh doanh
|
20
|
6500DGABW Corporate Social Responsibility
Trách nhiệm XH của doanh nghiệp
HOẶC
6501DGABW Personal Development and Employment
Phát triển bản thân & nghề nghiệp
|
20
|
3
|
6504DGABW Innovation & Creativity for Business
Đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp
|
20
|
20
|
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
2. BA in business with Finance (Cử Nhân Kinh doanh, chuyên ngành Tài Chính):
Ngoài những kiến thức về kinh tế, sinh viên còn được đào tạo các kiến thức chuyên ngành tài chính, từ phân tích đến quản trị rủi ro tài chính. Khóa học còn chuẩn bị cho sinh viên sẵn sàng đáp ứng các vai trò khác nhau trong doanh nghiệp và lĩnh vực tài chính.
Khóa học có gì:
- Được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh bởi các chuyên gia về Kinh tế, Tài chính, Kế Toán, và Quản trị.
- Cơ hội tham gia thực tập hoặc học một kỳ học tại Anh trong năm 3.
- Chương trình được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh
- Ngoài chương trình Foundation Year, sinh viên vào học các môn chính khóa của Đại học Liverpool.
Năm 2 – Cấp độ 4
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
4100LBSBW Business and Economic Decisions
Chính sách kinh tế trong doanh nghiệp
|
20
|
4103LBSBW Marketing for Business
Marketing trong doanh nghiệp
|
3
|
2
|
4101LBSBW Contemporary Business Issues
Các vấn để kinh doanh đương đại
|
20
|
4104LBSBW Finance and Accounting Skills
Kỹ năng tài chính và kế toán
|
3
|
3
|
4102LBSBW Academic and Business Skills
Kỹ năng học tập và kinh doanh
|
20
|
4105LBSBW Fundamentals of Management
Quản trị đại cương
|
3
|
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
Năm 3 – Cấp độ 5
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
5102LBSBW Organisational Behaviour
Hành vi tổ chức
|
3
|
5105LBSBW Investment and Finance
Đầu tư và tài chính
|
3
|
2
|
5103LBSBW Digital Business Intelligence
Hệ thống báo cáo quản trị số
|
3
|
5106LBSBW International Monetary and Financial Systems
Hệ thống tài chính và quỹ tiền tệ quốc tế
|
3
|
3
|
5104LBSBW Research Methods
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
3
|
5100LBSBW Employability Skills
Kỹ năng hành nghề
HOẶC
5101LBSBW Personal Development
5101 LBSBW Phát triển cá nhân
|
3
|
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
Năm 4 – Cấp độ 6
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
6102LBSBW Strategic Management
Môn Quản trị chiến lược
|
3
|
6105LBSBW Financial Risk Management
Quản trị rủi ro tài chính
|
3
|
2
|
6103LBSBW Business Consultancy
Tư vấn kinh doanh
|
3
|
6106LBSBW International Corporate Finance
Tài chính doanh nghiệp quốc tế
|
3
|
3
|
6104LBSBW Innovation & Creativity for Business
Đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp
|
3
|
6100LBSBW Corporate Social Responsibility.
Trách nhiệm XH của doanh nghiệp
HOẶC
6101LBSBW Personal Development and Employment
Phát triển bản thân & nghề nghiệp
|
3
|
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
3. BA in Business with Events Management (Cử nhân kinh doanh chuyên ngành Quản trị Sự kiện):
Chương trình đem đến cho các bạn sinh viên cơ hội làm việc và quản lý các loại hình sự kiện khác nhau, cơ hội được học tập những kinh nghiệm quý giá trong ngành sự kiện. Làm việc trong ngành sự kiện, bạn được tận hưởng sự sáng tạo, và môi trường làm việc năng động, đa dạng như văn hóa nghệ thuật, âm nhạc, triển lãm, sự kiện trong các tour du lịch.
Khóa học có gì:
- Sinh viên có khả năng tự tổ chức một sự kiện thật, với khán giả thật.
- Có thời gian thực tập nghề nghiệp tại Anh
- Có cơ hội học tập và thực tập trong một học kỳ tại Anh, hoặc các trường đối tác của Đại học Liverpool.
- Ngoài chương trình Foundation Year, sinh viên vào học các môn chính khóa của Đại học Liverpool.
Năm 2 – Cấp độ 4
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
4000SSLN Events Industry
Ngành công nghiệp sự kiện
|
3
|
4003SSLN Event Planning & Risk Assessments
Lập kế hoạch sự kiên & đánh giá rủi ro
|
3
|
2
|
4001SSLN Professional Skills
Development 1
Phát triển kỹ năng nghề nghiệp
|
3
|
4004SSLN Creative Event Design and Experience
Kinh nghiệm và thiết kế sáng tạo sự kiện
|
3
|
3
|
4002SSLN Event Marketing
Marketing sự kiện
|
3
|
4006SSLN Introduction to Management and Leadership
Nhập môn Quản trị và Lãnh đạo
|
3
|
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
Năm 3 – Cấp độ 5
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
5000SSLN Staging Events 1
Tổ chức sự kiện 1
|
20
|
5004SSLN Integrated Marketing Communications
Tiếp thị truyền thông tích hợp
|
20
|
2
|
5001SSLN Staging Events 2
Tổ chức sự kiện 2
|
20
|
5006SSLN Professional Skills
Development 2
Phát triển kỹ năng nghề nghiệp
|
20
|
3
|
5002SSLN Research Design
Thiết kế nghiên cứu (10 tín chỉ)
|
10
|
5007SSLN Business Ethics
Đạo đức trong kinh doanh
|
20
|
|
5003SSLN Human Resource
Management for Events
Quản trị nhân lực cho Sự kiện
|
10
|
|
|
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
Năm 4 – Cấp độ 6
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
6000SSLN Individual Research
Project
Dự án nghiên cứu cá nhân
|
40
|
6002 SSLN Event Impacts
Ảnh hưởng của Sự kiện
|
20
|
2
|
6001SSLN Enterprise & Entrepreneurship for Events
Khởi sự doanh nghiệp sự kiện
|
20
|
6003SSLN Contemporary Issues in Events
Những vấn đề đương đại trong sự kiện
|
20
|
3
|
|
|
6007SSLN Policy, Politics and Events
Chính sách, chính trị, và sự kiện
|
20
|
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
4. BA in Business with International Tourism Management (Cử nhân Kinh doanh chuyên ngành quản trị lữ hành Quốc tế):
Quản trị lữ hành quốc tế có trọng tâm chính về nội dung bao gồm các kiến thức liên quan đến quản lý, điều hành trong lĩnh vực du lịch, khách sạn và năng lực đa văn hóa, xã hội. Đây sẽ là ngành giúp sinh viên thúc đẩy triển vọng nghề nghiệp, cơ hội phát triển lên các vị trí cao hơn trong công việc.
Ưu thế khóa học:
- Khóa học được xếp hạng 1 tại các trường Đại học vùng Tây Bắc và đứng thứ 5 trên toàn nước Anh.
- Bằng cấp được công nhận và ưa thích tại nhiều công ty, doanh nghiệp nhà nước, tư nhân và các tổ chức xã hội, cũng như các tập đoàn du lịch lớn tại Anh.
- Có thời gian thực tập nghề nghiệp tại Anh
- Có cơ hội học tập và thực tập trong một học kỳ tại Anh, hoặc các trường đối tác của Đại học Liverpool.
- Khóa học này được công nhận bởi Học viện Quản lý Du lịch (TMI).
Năm 2 – Cấp độ 4
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
4005SSLN Management and Leadership in Tourism
Quản trị và Kỹ năng lãnh đạo trong du lịch
|
20
|
4012SSLN Tourism Marketing
Marketing du lịch
|
20
|
2
|
4010SSLN The Business of International Tourism
Kinh doanh du lịch quốc tế
|
20
|
4013SSLN Tourism Dynamics
Động lực thị trường
|
20
|
3
|
4011SSLN Tourism Concepts
Khái niệm Du lịch
|
20
|
4014SSLN Tourism and Leisure in Society
Du lịch và Giải trí trong xã hội
|
20
|
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
Năm 3 – Cấp độ 5
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
5010SSLN Managing Tourism Operations
Quản trị Vận hành du lịch
|
20
|
5013SSLN Tourism, Culture and Society
Du lịch, Văn hóa và Xã hội
|
20
|
2
|
5011SSLN Work Related Learning
Học qua công việc
|
20
|
5014SSLN Applied International Tourism
Du lịch Quốc tế Ứng dụng
|
20
|
3
|
5012SSLN Investigating Tourism
Khảo sát du lịch
|
20
|
5015SSLN Integrated Marketing Communications for Tourism
Truyền thông tiếp thị tích hợp
|
20
|
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
Năm 4 – Cấp độ 6
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
6010SSLN Individual Research Project
Dự án nghiên cứu cá nhân
|
40
|
6012SSLN Responsible Tourism and Planning
Du lịch bền vững và quy hoạch du lịch
|
20
|
2
|
6011SSLN Tourism, Heritage and Culture
Du lịch, bảo tồn, và văn hóa
|
20
|
6014SSLN International Marketing
Marketing quốc tế
|
20
|
3
|
|
|
6016SSLN Enterprise & Entrepreneurship for Tourism
Khởi sự doanh nghiệp trong Du lịch
|
20
|
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
5. BA in Business with International Business Management (Cử nhân Kinh doanh, chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế):
Hoàn thành chứng chỉ này, sinh viên được học và phát triển các kỹ năng kinh doanh toàn cầu. Sinh viên tốt nghiệp được trang bị tầm nhìn quốc tế, có khả năng lập kế hoạch kinh doanh, quảng bá dịch vụ, sản phẩm sang các thị trường nước ngoài.
Tổng quan chương trình:
- Phương pháp học hiện đại thông qua các Case study đang thực tiễn trên toàn cầu.
- Sử dụng đa dạng các công cụ dạy học: dự án thực tế, mô phỏng mô hình kinh doanh...
- Giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh.
- Ngoài chương trình Foundation Year, sinh viên vào học các môn chính khóa của Đại học Liverpool.
Năm 2 – Cấp độ 4
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
4500DGABW Business and Economic Decisions
Quyết định kinh tế và kinh doanh
|
20
|
4503DGABW Marketing for Business
Marketing trong doanh nghiệp
|
20
|
2
|
4501DGABW Contemporary Business Issues
Các vấn để kinh doanh đương đại
|
20
|
4504DGABW Finance and Accounting Skills
Kỹ năng tài chính và kế toán
|
20
|
3
|
4502DGABW Academic and Business Skills
Kỹ năng học tập và kinh doanh
|
20
|
4505DGABW Fundamentals of Management
Quản trị đại cương
|
20
|
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
Năm 3 – Cấp độ 5
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
5502DGABW Organisational Behaviour
Hành vi tổ chức
|
20
|
5510DGABW International Monetary and Financial Systems
Hệ thống tài chính và quỹ tiền tệ quốc tế
|
20
|
2
|
5503DGABW Digital Business Intelligence
Hệ thống báo cáo quản trị số
|
20
|
5511DGABW International Trade and Markets
Các thị trường và giao thương quốc tế
|
20
|
3
|
5504DGABW Research Methods
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
20
|
5500DGABW Employability Skills
Kỹ năng hành nghề
HOẶC
5501DGABW Personal Development
Phát triển cá nhân
|
20
|
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
Năm 4 – Cấp độ 6
|
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
6502DGABW Strategic Management
Môn Quản trị chiến lược
|
20
|
6512DGABW International Business Organizations
Tổ chức kinh doanh quốc tế
|
20
|
2
|
6503DGABW Business Consultancy
Tư vấn kinh doanh
|
20
|
6513DGABW International Business Cultures
Văn hóa kinh doanh quốc tế
|
20
|
3
|
6504DGABW Innovation & Creativity for Business
Đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp
|
20
|
6500DGABW Corporate Social Responsibility
Trách nhiệm XH của doanh nghiệp HOẶC
6501DGABW Personal Development and Employment
Phát triển bản thân & nghề nghiệp
|
20
|
|
*Số TC - Theo hệ thống tín chỉ CATS tại Anh
|
Thí sinh và phụ huynh cần biết thêm thông tin vui lòng liên hệ
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Hotline: 02363.566.888 - 0855.311.211
Email: international@donga.edu.vn
Khoa Sau Đại học và Đào tạo Quốc tế - Đại học Đông Á, Đà nẵng (Phòng 311A)
ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN

XEM THÊM CÁC THÔNG TIN HỮU ÍCH KHÁC:
- LÝ DO CHỌN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
- MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP
- CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP